Dịch vụ thám tử tư uy tín tại quận 1 TpHCM

Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Trong Nước Việt Nam Mới Nhất 2020

Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Trong Nước Việt Nam Mới Nhất 2020.

Nếu quý khách có nhu cầu tra thông tin chủ nhân biển số xe lừa đảo, gây tai nạn, trộm cắp hãy tham khảo bài viết sau đây của Công ty thám tử chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cho bạn 1 với chi phí ưu đãi nhất.

Bạn đang tìm hiểu biển số xe của các tỉnh thành trong cả nước? công ty thám tử chúng tôi cung cấp dịch vụ tại tất cả các tỉnh nên biển số xe của tỉnh nào chúng tôi đều biết. Chính vì thế mà chúng tôi chia sẻ cho bạn danh sách biển số xe ô tô và xe máy các tỉnh thành trong nước để bạn biết được tỉnh nào sẽ có đầu biển số mấy?

Full Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Trong Nước Việt Nam Mới Nhất 2020.
                     Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía bắc

Tỉnh – Thành                                       Biển Số Xe   

– Hà Nội            29,30,31,32,33,40
– Thái Nguyên            20
– Phú Thọ            19
– Bắc Giang            98
– Hòa Bình            28
– Bắc Ninh            99
– Hà Nam            90
– Hải Dương            34
– Hưng Yên            89
– Vĩnh Phúc            88

       Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ.

        Tỉnh – Thành                                     Biển Số Xe

– Quảng Ninh           14
– Hải Phòng           15, 16
– Nam Định           18
– Ninh Bình           35
– Thái Bình           17

           Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc.

Tỉnh – Thành                                Biển Số Xe

Hà Giang             23
Cao Bằng             11
Lào Cai             24
Bắc Cạn            97
Lạng Sơn            12
Tuyên Quang            22
Yên Bái            21
Điện Biên            27
Lai Châu            25
Sơn La            26

 

             Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ.

             Tỉnh – Thành                                             Biển Số Xe

– Thanh Hoá            36
– Nghệ An            37
– Hà Tĩnh            38
– Quảng Bình            73
– Quảng Trị            74
– Thừa Thiên Huế            75

 

          Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ.

               Tỉnh – Thành                                  Biển Số Xe

– Thành Phố Đà Nẵng 43
– Quảng Nam 92
– Quảng Ngãi 76
– Bình Định 77
– Phú Yên 78
– Khánh Hòa – Nha Trang 79
– Ninh Thuận 85
– Bình Thuận 86

 

           Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên

             Tỉnh – Thành                                 Biển Số Xe

– Gia Lai 81
– Kon Tum 82
– Dak Lak 47
– Đắc Nông 48
– Lâm Đồng 49

 

            Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ.

              Tỉnh – Thành                              Biển Số Xe

– Thành Phố Hồ Chí Minh 41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
– Bình Dương 61
– Bình Phước 93
– Đồng Nai 39,60
– Tây Ninh 70
– Bà Rịa – Vũng Tàu 72

 

                Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây.

                 Tỉnh – Thành                              Biển Số Xe

– Long An 62
– Tiền Giang 63
– Vĩnh Long 64
– Cần Thơ 65
– Đồng Tháp 66
– An Giang 67
– Kiên Giang 68
– Cà Mau 69
– Bến Tre 71
– Sóc Trăng 83
– Trà Vinh 84
– Bạc Liêu 94
– Hậu Giang 95

 

Màu sắc biển số xe tại Việt Nam:

  • 1. Biển màu xanh là xe gì?
  • 2. Biển màu đỏ là xe gì?
  • 3. Biển màu trắng là xe gì?

Đây là 3 câu hỏi trong số nhiều câu hỏi khách hàng thường đặt ra khi không phân biệt được màu sắc các biển số xe đang lưu hành tại Việt Nam. Sau đây là câu trả lời của chúng tôi để cho quý khách tham khảo.

Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen là xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp.

Biển số xe có nền biển màu trắng, chữ màu đen
Biển số xe có nền biển màu trắng, chữ màu đen

Những biển số có màu sắc này cấp cho xe của cá nhân; xe của các doanh nghiệp; xe làm kinh tế của cơ quan quản lý nhà nước; tổ chức sự nghiệp; sự nghiệp có thu.

2 số đầu theo thứ tự các tỉnh (quy định biển số của 64 tỉnh thành), 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên.

Các biển số này sử dụng một trong 15 chữ cái sau đây: F, H, K, L, M, N, P, R, S, T, U, V, X, Y, Z.

Ký hiệu “LD” được sử dụng trên biển số xe của xe thuộc các liên doanh nước ngoài, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài.

Ký hiệu “DA” được sử dụng cho xe của các dự án.

Ký hiệu “R” dùng cho rơ-moóc, sơ-mi rơ-moóc.

Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội.

Biển số xe có nền biển màu đỏ, chữ màu trắng
Biển số xe có nền biển màu đỏ, chữ màu trắng

Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng là xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội.

Màu đỏ: Cấp cho xe quân đội.
– Biển số quân đội với 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của:

A: Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2
B: Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTL tăng thiết giáp, BD là BTL đặc công, BH là BTL hóa học.
H: Học viện
K: Quân khu. Ví dụ KA: Quân khu 1, KB: quân khu 2, KT: quân khu Thủ đô
T: Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần
Q: Quân chủng, QP qc phòng không, QK quân chủng không quân (Có thể chưa chuẩn lắm)- Cụ thể:
AT: Binh đoàn 12
AD: Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long
BB: Bộ binh
BC: Binh chủng Công Binh
BH: Binh chủng hoá học
BS: Binh đoàn Trường Sơn
BT: Binh chủng thông tin liên lạc
BP: Bộ tư lệnh biên phòng
HB: Học viện lục quân
HH: Học viện quân y
KA: Quân khu 1
KB: Quân khu 2
KC: Quân khu 3
KD: Quân khu 4
KV: Quân khu 5
KP: Quân khu 7
KK: Quân khu 9
PP: Các quân y viện
QH: Quân chủng hải quân
QK, QP: Quân chủng phòng không không quân
TC: Tổng cục chính trị
TH: Tổng cục hậu cần
TK: Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT: Tổng cục kỹ thuật
TM: Bộ tổng tham mưu
VT: Viettel.

Nền biển màu vàng, chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ tư lệnh Biên phòng (ít gặp). Lâu rồi không biết có thay đổi hay chưa?.

Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng là biển xe của các cơ quan dân sự và cơ quan công an.

Biển số xe có nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng
  Biển số xe có nền biển màu xanh dương, chữ màu trắng.

Đây là biển số xe của các cơ quan hành chính nhà nước; cơ quan quyền lực nhà nước; cơ quan xét xử, kiểm sát; lực lượng Công an nhân dân; các cơ quan của Đảng; tổ chức chính trị – xã hội.

Các biển số này sử dụng một trong 5 chữ cái: A, B, C, D, E.

Những xe mang biển 80 gồm có các Ban của Trung ương Đảng;

Văn phòng Chủ tịch nước

    • Văn phòng Quốc hội
    • Văn phòng Chính phủ
    • Bộ Công an
    • Xe phục vụ các đồng chí uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
    • Bộ ngoại giao
    • Viện kiểm soát nhân dân tối cao
    • Toà án nhân dân tối cao
    • Đài truyền hình Việt Nam
    • Đài tiếng nói Việt Nam
    • Thông tấn xã Việt Nam
    • Báo nhân dân
    • Thanh tra Nhà nước
    • Học viện Chính trị quốc gia
    • Ban quản lý Lăng, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh;
    • Trung tâm lưu trữ quốc gia
    • Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình
    • Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
    • Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên người nước ngoài
    • Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
    • Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
    • Kiểm toán nhà nước…

Màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài.

Biển số xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, series ký hiệu QT hay NG màu đỏ
Biển số xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, series ký hiệu QT hay NG màu đỏ

– NG là xe ngoại giao
– NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài

3 số ở giũa là mã quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự
xe số 80 NG XXX – YY là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm – VIP) riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới.

Mã các quốc gia được quy định như sau:

011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Angiery, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Cambodia, 191206 Đan Mạch, 296 Mỹ, 297 Mỹ,301 Hà Lan, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Miến điện, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật, 456 New Zealand, 501 Úc,506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 547 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 548 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 549 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 566 CH Séc, 581 Thuỵ Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thuỵ Sỹ, 631636 Hàn quốc, 691 Singapore,731 Slovakia, 888 Đài Loan…

Ngoài ra, biển số xe hiện nay trên toàn lãnh thổ Việt Nam có 2 dạng là biển số xe 4 số và biển số xe 5 số. Biển số xe 4 số là biển cũ được cấp trước tháng 12 năm 2010. Biển số xe 5 số được cấp bắt đầu từ ngày 6/12 theo thông tư 36/2010/TT-BCA. Do đó hiện nay các phương tiện lưu thông ô tô, xe máy mới được cấp biển số xe 5 số.

Ý Nghĩa Biển Số Xe

Khi mua xe và bạn muốn có biển số xe đẹp và ý nghĩa tốt hoặc bạn muốn biết “ý nghĩa biển số xe của bạn” bao gồm 4 số cũ và hiện nay biển số xe là 5 số.

Số 1: Thể hiện sự độc nhất, mang tính chất chỉ có duy nhất là đứng đầu.
Số 2: Số 2 là số cặp, thể hiện một đôi, giúp cân bằng âm dương.
Số 3: Tượng trưng cho sự trường thọ.
Số 4: Số 4 là số tử, nên rất kỵ kết hợp với số này.
Số 5: Thể hiện sự danh dự, bất diệt.
Số 6: Tài lộc dồi dào.
Số 7: Thể hiện sức mạnh.
Số 8: Là số phát, tự sinh tự phát.
Số 9: Mang lại may mắn, hạnh phúc, vĩnh cửu, sự trường tồn.
Biển số xe 5 số thế nào là đẹp

Chúng ta chỉ biết đánh giá một biển số xe đẹp hay xấu qua mắt thường với các biển tứ quý, phát lộc, số tiến, v..v. Nhưng không biết được mỗi con số trên biển số xe có ý nghĩa gì trong phong thủy. Để nhận biết được biển xe 5 số đẹp người ta có nhiều cách khác nhau.
Đối với biển số xe 4 số hay 5 số khi các con số trên biển cộng lại phải cao từ 7 trở lên và tổng là 9 thì được xem là đẹp. Và ngược lại thường kỵ nếu như các con số đó tổng lại chỉ bằng 1 hoặc 0.

Những biển số xe 5 số đẹp
18386 : Nhất định phát tài phát lộc
04004 : Không chết, không không chết (bất tử)
15238 : Một năm có tới hai em tán
56789 : Năm sau thất bát mãi hoặc San Bằng tất cả
67028 : Xấu bẩn không ai tán
12508 : Mười hai năm không tắm
40788 : Bốn mùa không thất bát
99511 : Mã mãi nằm một chỗ
12112 : Bước đều bước
00378 : Phong ba bão táp
83983 : Phát tài mãi phát tài
Các cặp số, dãy số đẹp ở biển xe
Biển số xe 2204 mang ý nghĩa không bao giờ chết.
Trong suốt 1 năm sẽ bao gồm có 4 mùa và đều phát lộc tài: 1486
01234 biển số xe này có ý nghĩa từ không có gì mà đi lên xây dựng được cuộc sống giàu sang. 1 vợ cùng với 2 con, nhà cửa thì 3 tầng, xe 4 bánh.
Mang nghĩa độc nhất vô nhị: 1102
Bốn mùa đều không thất bát: 4078
Không năm nào thất bát: 0578
Có ý nghĩa là lộc phát: 68
Cặp số 58 có nghĩa là sinh phát.
Còn 78 là thất bát.
Thần tài nhỏ có số là 39.
Ông địa nhỏ là số: 38
Ý nghĩa thất bát là số: 78
Màng nghĩa tài lộc là số: 36
Với ý nghĩa phát tài số: 83
Không bất tử: 04
Trường sinh bất lão: 95
Thái tử là cặp: 94
Phát lộc dồi dào: 86
Phúc, Lộc, Thọ: 569
Vạn Vạn Tuế: 227
Mỗi năm đều có lộc và phát: 15.16.18
Mỗi năm 1 phát: 18.18.18
Tài lộc sẽ phát, phát lộc: 6886
Chủ nhân sẽ được phát tài, phát lộc: 8386
Nhất tài lộc sẽ phát: 1368
Những số xấu trong biển số xe
Trong tử vi mỗi con người đều có những vận hạn. Đó la hạn 49 và 53 sẽ gặp những rủi ro, bất trắc. Thế nên đây là hai cặp số được xem là những biển số xe xấu. Bên cạnh đó 78: Có nghĩa là thất bát, không ăn nên làm ra. Số 44: Tứ tử, không thuận lợi. Ngoài ra nên tránh các con số có có đuôi là 7, 1 nhằm ý không may mắn.

III. Biển số xe chi tiết các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh thành Việt Nam:

Biển số xe Hà Nội:

Đầu: 29, 30, 31, 32, 33, 40

Quận Ba Đình: 29-B1

Quận Hoàn Kiếm: 29-C1

Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2

Quận Đống Đa: 29-E1-E2

Quận Tây Hồ: 29-F1

Quận Thanh Xuân: 29-G1

Quận Hoàng Mai: 29-H1-H2

Quận Long Biên: 29-K1

Quận Nam Từ Liêm: 29-L1

Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5

Quận Hà Đông: 29-T1

Quận Cầu Giấy: 29-P1

Thị xã Sơn Tây: 29-U1

Huyện Thanh Trì: 29-M1

Huyện Gia Lâm: 29-N1

Huyện Mê Linh: 29-Z1

Huyện Đông Anh: 29-S1

Huyện Sóc Sơn: 29-S6

Huyện Ba Vì: 29-V1

Huyện Phúc Thọ: 29-V3

Huyện Thạch Thất: 29-V5

Huyện Quốc Oai: 29-V7

Huyện Chương Mỹ: 29-X1

Huyện Đan Phượng: 29-X3

Huyện Hoài Đức: 29-X5

Huyện Thanh Oai: 29-X7

Huyện Mỹ Đức: 29-Y1

Huyện Ứng Hoà: 29-Y3

Huyện Thường Tín: 29-Y5

Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

Biển số xe TP. Hồ Chí Minh:

Đầu: 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59

Quận 2: 59-B1

Quận 4: 59-C1; 50-C1

Quận 7: 59-C2

Quận Tân Phú: 59-D1-D2

Quận Phú Nhuận: 59-E1-E2

Quận 3: 59-F1-F2

Quận 12: 59-G1-G2

Quận 5: 59-H1

Quận 6: 59-K1-K2

Quận 8: 59-L1-L2

Quận 11: 59-M1-M2

Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1

Huyện Bình Chánh: 59-N2-N3

Quận Tân Bình: 59-P1-P2

Quận Bình Thạnh: 59-S1-S2-S3

Quận 1: 59-T1-T2

Quận 10: 59-U1-U2

Quận Gò Vấp: 59-V1-V2-V3

Quận 9: 59-X1; 50-X1

Quận Thủ Đức: 59-X2-X3

Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1

Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3

Huyện Nhà Bè: 59-Z1

Huyện Cần Giờ: 59-Z2

Biển số xe An Giang

Đầu: 67

Thành phố Long Xuyên: 67-B1-B2

Thành phố Châu Đốc: 67-E1

Thị xã Tân Châu: 67-H1

Huyện Châu Thành: 67-C1

Huyện Châu Phú: 67-D1

Huyện Tịnh Biên: 67-F1

Huyện An Phú: 67-G1

Huyện Phú Tân: 67-K1

Huyện Chợ Mới: 67-L1-L2

Huyện Thoại Sơn: 67-M1

Huyện Tri Tôn: 67-N1

Biển số xe Bà Rịa – Vũng Tàu

Đầu: 72

Thành phố Vũng Tàu: 72-C1-C2

Thành phố Bà Rịa: 72-D1

Thị xã Phú Mỹ: 72-E1

Huyện Châu Đức: 72-F1

Huyện Xuyên Mộc: 72-G1

Huyện Đất Đỏ: 72-H1

Huyện Long Điền: 72-K1

Huyện Côn Đảo: 72-L1

Biển số xe Bạc Liêu

Đầu: 94

Thành phố Bạc Liêu: 94-K1

Thị xã Giá Rai: 94-D1

Huyện Đông Hải: 94-B1

Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1

Huyện Phước Long: 94-E1

Huyện Hồng Dân: 94-F1

Huyện Hòa Bình: 94-G1

Biển số xe Bắc Giang

Đầu: 98

Thành phố Bắc Giang: 98-B1-B2-B3

Huyện Yên Thế: 98-C1

Huyện Hiệp Hòa: 98-D1

Huyện Lục Ngạn: 98-E1

Huyện Lục Nam: 98-F1

Huyện Yên Dũng: 98-G1

Huyện Tân Yên: 98-H1

Huyện Việt Yên: 98-K1

Huyện Sơn Động: 98-L1

Huyện Lạng Giang: 98-M1

Biển số xe Bắc Kạn

Đầu: 97

Thành phố Bắc Kạn: 97-B1

Huyện Ba Bể: 97-C1

Huyện Bạch Thông: 97-D1

Huyện Chợ Đồn: 97-E1

Huyện Chợ Mới: 97-F1

Huyện Na Rì: 97-G1

Huyện Pắc Nặm: 97-H1

Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Biển số xe Bắc Ninh

Đầu: 99

Thành phố Bắc Ninh: 99-G1

Thị xã Từ Sơn: 99-B1

Huyện Tiên Du: 99-C1

Huyện Yên Phong: 99-D1

Huyện Quế Võ: 99-E1

Huyện Thuận Thành: 99-F1

Huyên Gia Bình: 99-H1

Huyện Lương Tài: 99-K1

Biển số xe Bến Tre

Đầu: 71

Thành phố Bến Tre: 71-B1-B2-B3

Huyện Châu Thành: 71-B1-B2-B3

Huyện Giồng Trôm: 71-B1-B2-B3

Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1-B2-B3

Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1-B2-B3

Huyện Bình Đại: 71-C1

Huyện Ba Tri: 71-C2

Huyện Thạnh Phú: 71-C3

Huyện Chợ Lách: 71-C4

Biển số xe Bình Dương

Đầu: 61

Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1-B2

Thị xã Thuận An: 61-C1-C2

Thị xã Dĩ An: 61-D1-D2

Thị xã Tân Uyên: 61-E1

Thị xã Bến Cát: 61-G1

Huyện Phú Giáo: 61-F1

Huyện Dầu Tiếng: 61-H1

Huyện Bàu Bàng: 61-K1

Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Biển số xe Bình Định

Đầu: 77

Thành phố Quy Nhơn: 77-L1-L2

Thị xã An Nhơn: 77-F1

Huyện Vân Canh: 77-B1

Huyện Hoài Nhơn: 77-C1

Huyện Phù Mỹ: 77-D1

Huyện Phù Cát: 77-E1

Huyện Tuy Phước: 77-G1

Huyện Tây Sơn: 77-H1

Huyện Hoài Ân: 77-K1

Huyện An Lão: 77-M1

Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Biển số xe Bình Phước

Đầu: 93

Thành phố Đồng Xoài: 93-P1-P2

Thị xã Bình Long: 93-E1

Thị xã Phước Long: 93-K1

Huyện Chơn Thành: 93-B1

Huyện Hớn Quản: 93-C1

Huyện Lộc Ninh: 93-F1

Huyện Bù Đốp 93-G1

Huyện Bù Gia Mập 93-H1

Huyện Phú Riềng 93-H1

Huyện Bù Đăng: 93-L1

Huyện Đồng Phú: 93-M1

Biển số xe Bình Thuận

Đầu: 86

Thành phố Phan Thiết: 86-C1

Thị xã La Gi: 86-B6

Huyện Tuy Phong: 86-B1

Huyện Bắc Bình: 86-B2

Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3

Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4

Huyện Hàm Tân: 86-B5

Huyện Tánh Linh: 86-B7

Huyện Đức Linh: 86-B8

Huyện Phú Quý: 86-B9

Biển số xe Cà Mau

Đầu: 69

Thành phố Cà Mau: 69-B1-C1

Huyện Thới Bình: 69-D1

Huyện Cái Nước: 69-E1

Huyện Đầm Dơi: 69-F1

Huyện U Minh: 69-H1

Huyện Phú Tân: 69-K1

Huyện Ngọc Hiển: 69-L1

Huyện Năm Căn: 69-M1

Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Biển số xe Cao Bằng

Đầu: 11

Thành phố Cao Bằng: 11-X1-B1

Huyện Hòa An: 11-H1

Huyện Trùng Khánh: 11-K1

Huyện Bảo Lâm: 11-L1

Huyện Bảo Lạc: 11-M1

Huyện Nguyên Bình: 11-N1

Huyện Phục Hòa: 11-P1

Huyện Hạ Lang: 11-R1

Huyện Hà Quảng: 11-S1

Huyện Thông Nông: 11-T1

Huyện Quảng Uyên: 11-U1

Huyện Thạch An: 11-V1

Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1

Biển số xe Cần Thơ

Đầu: 65

Quận Ninh Kiều: 65-B1-B2

Quận Cái Răng: 65-C1 65-B1-B2

Quận Bình Thủy: 65-D1

Quận Ô Môn: 65-E1

Quận Thốt Nốt: 65-F1

Huyện Phong Điền: 65-G1

Huyện Thới Lai: 65-H1

Huyện Cờ Đỏ: 65-K1

Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

Biển số xe Đà Nẵng

Đầu: 43

Quận Hải Châu: 43-B1-C1

Quận Thanh Khê: 43-D1

Quận Sơn Trà: 43-E1

Quận Liên Chiểu: 43-F1

Quận Cẩm Lệ: 43-G1

Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1

Huyện Hòa Vang: 43-K1

Huyện Hoàng Sa: 43-L1

Biển số xe Đắk Lắk

Đầu: 47

Buôn Ma Thuột: 47-B1-B2

Thị xã Buôn Hồ: 47-C1

Huyện Ea H’leo: 47-D1

Huyện Krông Năng: 47-E1

Huyện EaKar: 47-F1

Huyện M’Drăk: 47-G1

Huyện Cư M’gar: 47-H1

Huyện Krông Bông: 47-K1

Huyện Krông Ana: 47-L1

Huyện Krông Pắc: 47-M1

Huyện Lăk: 47-N1

Huyện Ea Sup: 47-P1

Huyện Buôn Đôn: 47-S1

Huyện Cư Kuin: 47-T1

Huyện Krông Búk: 47-U1

Biển số xe Đắk Nông

Đầu: 48

Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1

Huyện Krông Nô: 48-C1

Huyện Cư Jút: 48-D1

Huyện Đắk Mil: 48-E1

Huyện Đắk Song: 48-F1

Huyện Đắk Glong: 48-G1

Huyện Đắk R’Lấp: 48-H1

Huyện Tuy Đức: 48-K1

Biển số xe Điện Biên

Đầu: 27

Thành phố Điện Biên Phủ: 27-P1

Thị xã Mường Lay: 27-X1

Huyện Tủa Chùa: 27-L1

Huyện Điện Biên: 27-N1

Huyện Mường Nhé: 27-S1

Huyện Điện Biên Đông: 27-U1

Huyện Mường Chà: 27-V1

Huyện Mường Ẳng: 27-Y1

Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Biển số xe Đồng Nai

Đầu: 39, 60

Thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2-F3

Thị xã Long Khánh: 60-B2

Huyện Tân Phú: 60-B3

Huyện Định Quán: 60-B4

Huyện Xuân Lộc: 60-B5

Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6

Huyện Thống Nhất: 60-B7

Huyện Trảng Bom: 60-B8-H1

Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9

Huyện Long Thành: 60-C1-G1

Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Biển số xe Đồng Tháp

Đầu: 66

Thành phố Cao Lãnh: 66-P1-P2

Thành phố Sa Đéc: 66-S1

Thị xã Hồng Ngự: 66-H1

Huyện Thanh Bình: 66-B1

Huyện Châu Thành: 66-C1

Huyện Cao Lãnh: 66-F1

Huyện Hồng Ngự: 66-G1

Huyện Tân Hồng: 66-K1

Huyện Lai Vung: 66-L1

Huyện Tháp Mười: 66-M1

Huyện Tam Nông: 66-N1

Huyện Lấp Vò: 66-V1

Biển số xe Gia Lai

Đầu: 81

Thành phố Pleiku: 81-B1-B2

Thị xã An Khê: 81-G1

Thị xã Ayun Pa: 81-M1

Huyện Đắk Đoa: 81-C1

Huyện Phú Thiện: 81-D1

Huyện Mang Yang: 81-E1

Huyện Đak Pơ: 81-F1

Huyện K’Bang: 81-H1

Huyện Kông Chro: 81-K1

Huyện Ia Pa: 81-L1

Huyện Krông Pa: 81-N1

Huyện Chư Sê: 81-P1

Huyện Chư Pưh: 81-S1

Huyện Chư Prông: 81-B1-B2

Huyện Đức Cơ: 81-U1

Huyện Ia Grai 81-B1-B2

Huyện Chư Păh: 81-B1-B2

Biển số xe Hà Giang

Đầu: 23

Thành phố Hà Giang: 23-B1

Huyện Bắc Quang: 23-D1

Huyện Quang Bình: 23-E1

Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1

Huyện Xín Mần: 23-G1

Huyện Vị Xuyên: 23-H1

Huyện Bắc Mê: 23-K1

Huyện Quản Bạ: 23-L1

Huyện Yên Minh: 23-M1

Huyện Đồng Văn: 23-N1

Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Biển số xe Hà Nam

Đầu: 90

Thành phố Phủ Lý: 90-B1-B2

Huyện Kim Bảng: 90-B1-B2

Huyện Lý Nhân: 90-B1-B2

Huyện Bình Lục: 90-B1-B2

Huyện Thanh Liêm: 90-B1-B2

Huyện Duy Tiên: 90-D1

Biển số xe Hà Tĩnh

Đầu: 38

Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1

Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1

Thị xã Kỳ Anh: 38-G1

Huyện Hương Khê: 38-B1

Huyện Can Lộc: 38-C1

Huyện Đức Thọ: 38-D1

Huyện Vũ Quang: 38-E1

Huyện Hương Sơn: 38-H1

Huyện Kỳ Anh: 38-K1

Huyện Lộc Hà: 38-L1

Huyện Thạch Hà: 38-M1

Huyện Nghi Xuân: 38-N1

Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P1

Biển số xe Hải Dương

Đầu: 34

Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3

Thị xã Chí Linh: 34-C1

Huyện Kinh Môn: 34-D1

Huyện Ninh Giang: 34-E1

Huyện Thanh Miện: 34-F1

Huyện Gia Lộc: 34-G1

Huyện Cẩm Giàng: 34-H1

Huyện Kim Thành: 34-K1

Huyện Nam Sách: 34-M1

Huyện Thanh Hà: 34-M2

Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Huyện Bình Giang: 34-P1

Biển số xe Hải Phòng

Đầu: 15

Quận Hồng Bàng: 15-B1-B2-B3

Quận Ngô Quyền: 15-B1-B2-B3

Quận Lê Chân: 15-B1-B2-B3

Quận Hải An: 15-B1-B2-B3

Quận Dương Kinh: 15-L1

Quận Đồ Sơn: 15-M1

Quận Kiến An: 15-N1

Huyện An Dương: 15-C1

Huyện An Lão: 15-D1

Huyện Cát Hải: 15-E1

Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1

Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1

Huyện Tiên Lãng: 15-H1

Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1

Biển số xe Hậu Giang

Đầu: 95

Thành phố Vị Thanh: 95-B1

Thị xã Long Mỹ: 95-D1

Thị xã Ngã Bảy: 95-F1

Huyện Vị Thủy: 95-C1

Huyện Phụng Hiệp: 95-E1

Huyện Châu Thành: 95-G1

Huyện Châu Thành A: 95-H1

Biển số xe Hòa Bình

Đầu: 28

Thành phố Hòa Bình: 28-H1

Huyện Kim Bôi: 28-B1

Huyện Cao Phong: 28-C1

Huyện Đà Bắc: 28-D1

Huyện Tân Lạc: 28-E1

Huyện Yên Thủy: 28-F1

Huyện Lương Sơn: 28-G1

Huyện Kỳ Sơn: 28-K1

Huyện Lạc Thủy: 28-L1

Huyện Mai Châu: 28-M1

Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Biển số xe Hưng Yên

Đầu: 89

Thành phố Hưng Yên: 89-B1

Huyện Ân Thi: 89-C1

Huyện Kim Động: 89-D1

Huyện Khoái Châu: 89-E1

Huyện Mỹ Hào: 89-F1

Huyện Phù Cừ: 89-G1

Huyện Tiên Lữ: 89-H1

Huyện Văn Giang: 89-K1

Huyện Văn Lâm: 89-L1

Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Biển số xe Khánh Hòa

Đầu: 79

Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2

Thành phố Cam Ranh: 79-C1

Thị xã Ninh Hòa: 79-H1

Huyện Diên Khánh: 79-D1

Huyện Khánh Sơn: 79-K1

Huyện Vạn Ninh: 79-V1

Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1

Huyện Cam Lâm: 79-Z1

Huyện Trường Sa: (chưa rõ)

Biển số xe Kiên Giang

Đầu: 68

Thành phố Rạch Giá: 68-X1

Thị xã Hà Tiên: 68-H1

Huyện An Biên: 68-B1

Huyện Châu Thành: 68-C1

Huyện Hòn Đất: 68-D1

Huyện Gò Quao: 68-E1

Huyện Giang Thành: 68-F1

Huyện Giồng Riềng: 68-G1

Huyện Kiên Lương: 68-K1

Huyện U Minh Thượng: 68-L1

Huyện An Minh: 68-M1

Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1

Huyện Phú Quốc: 68-P1

Huyện Kiên Hải: 68-S1

Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Biển số xe Kon Tum

Đầu: 82

Thành phố Kon Tum: 82-B1

Huyện Ia H’Drai: 82-C1

Huyện Kon Plông: 82-D1

Huyện Ngọc Hồi: 82-E1

Huyện Đắk Tô: 82-U1

Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1

Huyện Đắk Hà: 82-H1

Huyện Kon Rẫy: 82-K1

Huyện Sa Thầy: 82-M1

Huyện Đắk Glei: 82-N1

Biển số xe Lai Châu

Đầu: 25

Thành phố Lai Châu: 25-B1

Huyện Mường Tè: 25-M1

Huyện Nậm Nhùm: 25-H1

Huyện Phong Thổ: 25-F1

Huyện Sìn Hồ: (cần bổ sung)

Huyện Tam Đường:

Huyện Tân Uyên: 25-U1

Huyện Than Uyên: 25-T1

Biển số xe Lào Cai

Đầu: 24

Thành phố Lào Cai: 24-B1-B2

Huyện Mường Khương: 24-M1

Huyện Sa Pa: 24-S1

Huyện Bảo Thắng: 24-T1

Huyện Simacai: 24-U1

Huyện Văn Bàn: 24-V1

Huyện Bát Xát: 24-X1

Huyện Bảo Yên: 24-Y1

Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Biển số xe Lạng Sơn

Đầu: 12

Thành phố Lạng Sơn: 12-P1

Huyện Bình Gia: 12-B1

Huyện Cao Lộc: 12-D1

Huyện Hữu Lũng: 12-H1

Huyện Lộc Bình: 12-L1

Huyện Bắc Sơn: 12-S1

Huyện Tràng Định: 12-T1

Huyện Văn Quan: 12-U1

Huyện Văn Lãng 12-V1

Huyện Chi Lăng 12-X1

Huyện Đình Lập: 12-Z1

Biển số xe Lâm Đồng

Đầu: 49

Thành phố Đà Lạt: 49-B1

Thành phố Bảo Lộc: 49-K1

Huyện Đam Rông: 49-C1

Huyện Lâm Hà: 49-D1

Huyện Đức Trọng: 49-E1

Huyện Đơn Dương: 49-F1

Huyện Di Linh: 49-G1

Huyện Bảo Lâm: 49-H1

Huyện Đạ Huoai: 49-L1

Huyện Đạ Tẻh: 49-M1

Huyện Cát Tiên: 49-N1

Huyện Lạc Dương: 49-P1

Biển số xe Long An

Đầu: 62

Thành phố Tân An: 62-B1

Thị xã Kiến Tường: 62-U1

Huyện Tân Hưng: 62-C1

Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1

Huyện Tân Thạnh: 62-E1

Huyện Thạnh Hoá: 62-F1

Huyện Thủ Thừa: 62-G1

Huyện Tân Trụ: 62-H1

Huyện Châu Thành: 62-K1

Huyện Cần Đước: 62-L1

Huyện Cần Giuộc: 62-M1

Huyện Bến Lức: 62-N1

Huyện Đức Hoà: 62-P1-P2

Huyện Đức Huệ: 62-S1

Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Biển số xe Nam Định

Đầu: 18

Thành phố Nam Định: 18-B1-B2

Huyện Mỹ Lộc: 18-B1-B2

Huyện Vụ Bản: 18-C1

Huyện Ý Yên: 18-D1

Huyện Trực Ninh: 18-E1

Huyện Xuân Trường: 18-F1

Huyện Giao Thủy: 18-G1

Huyện Hải Hậu: 18-H1

Huyện Nam Trực: 18-K1

Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Biển số xe Nghệ An

Đầu: 37

Thành phố Vinh: 37B1,B2,B3,……

Thị xã Hoàng Mai: 37L1-5XX.XX -9XX.XX

Thị xã Thái Hòa: 37B1, 37B2 37H1-5XX.XX – 9XX.XX

Thị xã Cửa Lò: 37B1, 37S1

Huyện Con Cuông: 37C1

Huyện Tương Dương:37D1

Huyện Đô Lương: 37B1, 37D1-5XX.XX – 9XX.XX

Huyện Thanh Chương: 37E1

Huyện Diễn Châu: 37B1, 37B2, 37F1, 37F2

Huyện Quỳ Châu: 37G1

Huyện Nghĩa Đàn: 37B1, 37G1-5XX.XX – 9XX.XX

Huyện Quỳ Hợp: 37H1

Huyện Kỳ Sơn: 37K1-XXX.XX

Huyện Nghi Lộc: 37-K1- 5XX.XX – 9XX.XX

Huyện Quỳnh Lưu: 37L1,37L2

Huyện Anh Sơn: 37-M1

Huyện Nam Đàn: 37-Bx,37 M1-5XX.XX-9XX.XX

Huyện Tân Kỳ: 37N1

Huyện Hưng Nguyên: 37-B1, 37N1-5XX.XX -9XX.XX

Huyện Yên Thành: 37P1

Huyện Quế Phong: 37F1

Biển số xe Ninh Bình

Đầu: 35

Thành phố Ninh Bình: 35-B1-B2

Thành phố Tam Điệp: 35-T1

Huyện Gia Viễn: 35-G1

Huyện Hoa Lư: 35-H1

Huyện Kim Sơn: 35-K1

Huyện Nho Quan: 35-N1

Huyện Yên Mô: 35-M1

Huyện Yên Khánh: 35-Y1

Biển số xe Ninh Thuận

Đầu: 85

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1

Huyện Ninh Hải: 85-C1

Huyện Ninh Phước: 85-D1

Huyện Thuận Nam: 85-E1

Huyện Ninh Sơn: 85-F1

Huyện Bác Ái: 85-G1

Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Biển số xe Phú Thọ

Đầu: 19

Thành phố Việt Trì: 19-B1

Thị xã Phú Thọ: 19-M1

Huyện Thanh Sơn: 19-C1

Huyện Tân Sơn: 19-D1

Huyện Đoan Hùng: 19-E1

Huyện Hạ Hòa: 19-F1

Huyện Cẩm Khê: 19-G1

Huyện Yên Lập: 19-H1

Huyện Thanh Ba: 19-K1

Huyện Thanh Thủy: 19-L1

Huyện Tam Nông: 19-N1

Huyện Lâm Thao: 19-S1

Biển số xe Phú Yên

Đầu: 78

Thành phố Tuy Hòa: 78-C1

Thị xã Sông Cầu: 78-D1

Huyện Phú Hòa: 78-E1

Huyện Tây Hòa: 78-F1

Huyện Đông Hòa: 78-G1

Huyện Tuy An: 78-H1

Huyện Đồng Xuân: 78-K1

Huyện Sơn Hòa: 78-L1

Huyện Sông Hinh: 78-M1

Biển số xe Quảng Bình

Đầu: 73

Thành phố Đồng Hới: 73-B1

Thị xã Ba Đồn: 73-K1

Huyện Minh Hóa: 73-C1

Huyện Tuyên Hóa: 73-D1

Huyện Quảng Trạch: 73-E1

Huyện Bố Trạch: 73-F1

Huyện Quảng Ninh: 73-G1

Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Biển số xe Quảng Nam

Đầu: 92

Thành phố Tam Kỳ: 92-B1

Thành phố Hội An: 92-C1

Thị xã Điện Bàn: 92-D1

Huyện Đại Lộc: 92-E1

Huyện Duy Xuyên: 92-F1

Huyện Quế Sơn: 92-G1

Huyện Thăng Bình: 92-H1

Huyện Hiệp Đức: 92-K1

Huyện Phú Ninh: 92-L1

Huyện Tiên Phước: 92-M1

Huyện Núi Thành: 92-N1

Huyện Phước Sơn: 92-P1

Huyện Nam Giang: 92-S1

Huyện Đông Giang: 92-T1

Huyện Tây Giang: 92-U1

Huyện Bắc Trà My: 92-V1

Huyện Nam Trà My: 92-X1

Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Biển số xe Quảng Ngãi

Đầu: 76

Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1-B1, (76-V1 đã ngừng cấp)

Thị xã Đức Phổ: 76-H1

Huyện Bình Sơn: 76-C1

Huyện Sơn Tịnh: 76-D1

Huyện Tư Nghĩa: 76-E1

Huyện Nghĩa Hành: 76-F1

Huyện Mộ Đức: 76-G1

Huyện Ba Tơ: 76-K1

Huyện Minh Long: 76-L1

Huyện Sơn Hà: 76-M1

Huyện Sơn Tây: 76-N1

Huyện Trà Bồng: 76-P1

Huyện Tây Trà: 76-S1

Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Biển số xe Quảng Ninh

Đầu: 14

Thành phố Hạ Long: 14-B1

Thành phố Móng Cái: 14-K1

Thành phố Cẩm Phả: 14-U1

Thành phố Uông Bí: 14-Y1

Thị xã Quảng Yên: 14-X1

Thị xã Đông Triều: 14-Z1

Huyện Cô Tô: 14-B9

Huyện Hải Hà: 14-L1

Huyện Đầm Hà: 14-M1

Huyện Tiên Yên: 14-N1

Huyện Bình Liêu: 14-P1

Huyện Ba Chẽ: 14-R1

Huyện Vân Đồn: 14-S1

Huyện Hoành Bồ: 14-V1

Biển số xe Quảng Trị

Đầu: 74

Thành phố Đông Hà: 74-B1

Thị xã Quảng Trị: 74-E1

Huyện Gio Linh: 74-C1

Huyện Triệu Phong: 74-D1

Huyện Hải Lăng: 74-F1

Huyện Cam Lộ: 74-G1

Huyện Hướng Hóa: 74-H1

Huyện Đakrông: 74-K1

Huyện Vĩnh Linh: 74-L1

Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Biển số xe Sóc Trăng

Đầu: 83

Thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3

Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3

Thị xã Ngã Năm: 83-E1

Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3

Huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3

Huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3

Huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3

Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3

Huyện Kế Sách: 83-C1

Huyện Châu Thành: 83-C1

Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Biển số xe Sơn La

Đầu: 26

Thành phố Sơn La: 26-B1-B2

Huyện Sông Mã: 26-C1

Huyện Phù Yên: 26-D1

Huyện Bắc Yên: 26-E1

Huyện Sốp Cộp: 26-F1

Huyện Mộc Châu: 26-G1

Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1

Huyện Mai Sơn: 26-K1

Huyện Mường La: 26-L1

Huyện Thuận Châu: 26-M1

Huyện Yên Châu: 26-N1

Huyện Vân Hồ: 26-P1

Biển số xe Tây Ninh

Đầu: 70

Thành phố Tây Ninh: 70-B1

Huyện Bến Cầu: 70-C1

Huyện Châu Thành: 70-D1

Huyện Dương Minh Châu: 70-E1

Huyện Gò Dầu: 70-F1

Huyện Hòa Thành: 70-G1

Huyện Tân Biên: 70-H1

Huyện Tân Châu: 70-K1

Huyện Trảng Bàng: 70-L1

Biển số xe Thái Bình

Đầu: 17

Thành phố Thái Bình: 17B1- 0xxxx, 17B1- 1xxxx, 17B1- 9xxxx, 17B9- xxxxx

Huyện Đông Hưng: 17B1- 3xxxx, 17B3- xxxxx

Huyện Hưng Hà:17B1- 4xxxx, 17B4- xxxxx

Huyện Kiến Xương:17B1- 7xxxx, 17B7- xxxxx

Huyện Quỳnh Phụ:17B1- 5xxxx, 17B5- xxxxx

Huyện Thái Thụy:17B1- 6xxxx, 17B6- xxxxx

Huyện Tiền Hải:17B1- 8xxxx, 17B8- xxxxx

Huyện Vũ Thư:17B1- 2xxxx, 17B2- xxxxx

Biển số xe Thái Nguyên

Đầu: 20

Thành phố Thái Nguyên: 20-B1-B2

Thành phố Sông Công: 20-B1-B2

Thị xã Phổ Yên: 20-H1

Huyện Đồng Hỷ: 20-B1-B2

Huyện Định Hoá: 20-C1

Huyện Võ Nhai: 20-D1

Huyện Phú Lương: 20-E1

Huyện Đại Từ: 20-F1

Huyên Phú Bình 20-G1

Biển số xe Thanh Hóa

Đầu: 36

Thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5

Thành phố Sầm Sơn: 36-N1

Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5

Huyện Quảng Xương: 36-B1

Huyện Tĩnh Gia: 36-C1

Huyện Thọ Xuân: 36-D1

Huyện Thạch Thành: 36-E1

Huyện Hậu Lộc: 36-F1

Huyện Nga Sơn: 36-G1

Huyện Quan Hóa: 36-H5

Huyện Cẩm Thủy: 36-L1

Huyện Ngọc Lặc: 36-K5

Huyện Thường Xuân: 36-M1

Huyện Hà Trung: 36-B3

Huyện Nông Cống: 36-B2

Biển số xe Thừa Thiên – Huế

Đầu: 75

Thành phố Huế: 75-B1-F1

Thị xã Hương Trà: 75-D1

Thị xã Hương Thủy: 75-S1-G1

Huyện Phong Điền: 75-C1

Huyện Quảng Điền: 75-E1

Huyện Phú Vang: 75-H1

Huyện Phú Lộc: 75-K1

Huyện A Lưới: 75-L1

Huyện Nam Đông: 75-Y1-M1

Biển số xe Tiền Giang

Đầu: 63

Thành phố Mỹ Tho: 63-B9-C1

Thị xã Cai Lậy: 63-B2

Thị xã Gò Công: 63-B6

Huyện Cái Bè: 63-B1

Huyện Châu Thành: 63-B3

Huyện Chợ Gạo: 63-B4

Huyện Gò Công Tây: 63-B5

Huyện Gò Công Đông: 63-B7

Huyện Tân Phú Đông: 63-B8

Huyện Tân Phước: 63-B8

Huyện Cai Lậy: 63-P1

Biển số xe Trà Vinh

Đầu: 84

Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1

Thị xã Duyên Hải: 84-F1

Huyện Châu Thành: 84-D1

Huyện Cầu Ngang: 84-E1

Huyện Trà Cú: 84-G1

Huyện Tiểu Cần: 84-H1

Huyện Cầu Kè: 84-K1

Huyện Càng Long: 84-L1

Huyện Duyên Hải: 84-M1

Biển số xe Tuyên Quang

Đầu: 22

Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2

Huyện Chiêm Hóa: 22-F1

Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2

Huyện Hàm Yên: 22-Y1

Huyện Na Hang: 22-N1

Huyện Yên Sơn: 22-B1

Huyện Lâm Bình: 22-L1

Biển số xe Vĩnh Long

Đầu: 64

Thành phố Vĩnh Long: 64-C1-B1-B2-B3

Thị xã Bình Minh: 64-H1

Huyện Long Hồ: 64-B1-B2

Huyện Vũng Liêm: 64-D1

Huyện Tam Bình: 64-E1

Huyện Trà Ôn: 64-F1

Huyện Mang Thít: 64-G1

Huyện Bình Tân: 64-K1

Biển số xe Vĩnh Phúc

Đầu: 88

Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1

Thành phố Phúc Yên: 88-H1

Huyện Sông Lô: 88-C1

Huyện Lập Thạch: 88-D1

Huyện Tam Đảo: 88-E1

Huyện Yên Lạc: 88-F1

Huyện Bình Xuyên: 88-G1

Huyện Tam Dương: 88-K1

Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Huyện Mê Linh: 88-S3

Biển số xe Yên Bái

Đầu: 21

Thành phố Yên Bái: 21-B1

Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1

Huyện Lục Yên: 21-C1

Huyện Yên Bình: 21-D1

Huyện Trấn Yên: 21-F1

Huyện Mù Cang Chải: 21-G1

Huyện Văn Chấn: 21-K1

Huyện Trạm Tấu: 21-K1

Huyện Văn Yên: 21-E1

Cám ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết Biển số xe các tỉnh Việt Nam. 

Công ty thám tử chúng tôi luôn đặt mình vào vị trí của khách hàng để cung cấp dịch vụ thám tử uy tín một cách hiệu quả và nhanh nhất..

  • Giải quyết vấn đề triệt để
  • Bảo mật tuyệt đối cho quý khách
  • Không hài lòng không mất phí.
  • Uy tín- kinh nghiệm lâu năm – nghiệp vụ cao

Công ty cung cấp dịch vụ thám tử chất lượng nhất Việt Nam

Email:   thamtututoanquoc@gmail.com

Hotline: 090.3300.185

Website: https://thuethamtu.net/

FACE PAGE: https://www.facebook.com/thuethamtu.net/

Call Now

Scroll to Top